🔍
Search:
ĐƯỢC PHÂN LOẠI
🌟
ĐƯỢC PHÂN LOẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여럿이 종류에 따라서 나누어지다.
1
ĐƯỢC PHÂN LOẠI:
Nhiều thứ được chia theo chủng loại.
-
Động từ
-
1
어떤 기준에 따라 전체가 몇 개의 부분으로 나누어지다.
1
ĐƯỢC PHÂN LOẠI:
Cái toàn thể được chia ra thành nhiều phần dựa vào một tiêu chuẩn nào đó.
-
Động từ
-
1
일정한 기준에 따라 가려져 따로 나누어지다.
1
ĐƯỢC TUYỂN LỰA, ĐƯỢC PHÂN LOẠI:
Được tách theo tiêu chuẩn nhất định và chia riêng ra.
-
Danh từ
-
1
종류에 따라 나눔. 또는 그렇게 나누어 놓은 것.
1
SỰ THEO TỪNG LOẠI, SỰ PHÂN LOẠI, CÁI ĐƯỢC PHÂN LOẠI:
Việc chia theo chủng loại. Hoặc cái được chia ra như thế.
-
Động từ
-
1
원래 하나였던 것이 둘 이상의 부분이나 조각이 되다.
1
ĐƯỢC CHIA:
Cái vốn là một trở thành hai phần hay hai mảnh trở lên.
-
2
여러 가지가 섞인 것이 어떤 기준에 의해 둘 이상의 부류가 되게 구분되거나 분류되다.
2
ĐƯỢC PHÂN, ĐƯỢC PHÂN LOẠI:
Cái lẫn lộn nhiều thứ được phân biệt hay phân loại thành hai thứ trở lên theo tiêu chuẩn nào đó.
-
3
수학에서 나눗셈이 되다.
3
ĐƯỢC CHIA:
Trở thành phép chia trong toán học.
-
4
각각의 몫이 따로 주어지다.
4
ĐƯỢC PHÂN CHIA:
Các phần được cho riêng.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 하나였던 것이 둘 이상의 부분이나 조각이 되다.
1
ĐƯỢC CHIA RA, ĐƯỢC TÁCH RA:
Cái gì đó vốn là một trở thành hai phần hay hai miếng trở lên.
-
2
여러 가지가 섞인 것이 어떤 기준에 의해 둘 이상의 부류가 되게 구분되거나 분류되다.
2
ĐƯỢC PHÂN RA, ĐƯỢC PHÂN LOẠI RA:
Nhiều thứ trộn lẫn với nhau được phân biệt hay phân loại thành hai loại trở lên theo một tiêu chuẩn nào đó.
-
3
수학에서 나눗셈이 되다.
3
ĐƯỢC CHIA HẾT:
Phép chia trong toán học được thực hiện.
-
4
각각의 몫이 따로 주어지다.
4
ĐƯỢC CHIA PHẦN:
Phần của từng người được trao riêng.
🌟
ĐƯỢC PHÂN LOẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 사회에서 지위, 직업, 경제적 수준 등에 따라 분류되는 집단.
1.
GIAI CẤP, TẦNG LỚP, GIỚI:
Tập hợp được phân loại ra dựa trên tiêu chuẩn mang tính kinh tế, nghề nghiệp, vai trò hay vị trí trong một xã hội.
-
☆
Danh từ
-
1.
몸 전체의 겉모습에서 나타나는 특징으로 분류되는 일정한 부류.
1.
THỂ HÌNH:
Kiểu nhất định được phân loại nhờ đặc trưng thể hiện ở dáng vẻ toàn bộ cơ thể.
-
Động từ
-
1.
어떤 집단의 구성원이 계층에 따라 구분되다.
1.
ĐƯỢC GIAI CẤP HÓA:
Thành viên của một tập thể nào đó được phân loại ra dựa vào giai tầng của họ.
-
2.
무엇이 단계에 따라 구분되다.
2.
ĐƯỢC QUY TRÌNH HÓA:
Một việc gì đó được phân loại ra dựa vào quy trình của công việc đó.